Báo Cáo Giám Sát|Tư Vấn Môi Trường|Công Ty Môi Trường|Dịch Vụ Môi Trường báo cáo giám sát ensol

xử lý nước cấp, công ty môi trường, dịch vụ môi trường

dịch vụ môi trường

Mời các bạn vào xem thêm các dịch vụ khác tại: công ty môi trường, dịch vụ môi trường, tư vấn môi trường







(Tên tổ chức đề nghị cấp phép)



 
(Trang bìa trong)














ĐỀ ÁN
XẢ NƯỚC THẢI VÀO NGUỒN NƯỚC
.................(1)







           TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP               ĐƠN VỊ LẬP ĐỀ ÁN
























Địa danh, ngày      tháng      năm  



(1)   Ghi tên cơ sở xả nước thải

HƯỚNG DẪN LẬP ĐỀ ÁN

XẢ NƯỚC THẢI VÀO NGUỒN NƯỚC

(Đối với trường hợp đang xả nước thải vào nguồn nước nhưng chưa có công trình xử lý nước thải và giấy phép xả nước thải vào nguồn nước)

Mở đầu

-          Giới thiệu sơ lược về cơ sở xả thải:
+ Tên, địa chỉ, fax, lĩnh vực sản xuất/kinh doanh.....
+ Đối với nhà máy, xí nghiệp, cơ sở sản xuất: Giới thiệu công nghệ sản xuất; nguyên vật liệu sử dụng cho sản xuất, sản phẩm.
+ Đối với khu công nghiệp: Giới thiệu các ngành sản xuất.
+ Đối với khu đô thị: Giới thiệu số dân, sơ sở hạ tầng
+ Đối với sản xuất nông nghiệp, chăn nuôi, nuôi trồng thuỷ hải sản: Giới thiệu qui mô, hình thức sản xuất/chăn nuôi/nuôi trồng
-          Nhu cầu sử dụng nước và xả nước thải của cơ sở xả nước thải
-          Nguyên nhân chưa xây dựng hệ thống xử lý nước thải
-          Kế hoạch xây dựng hệ thống xử lý nước thải và công nghệ xử lý nước thải dự kiến
-          Cơ sở pháp lý xây dựng báo cáo
-          Tài liệu sử dụng xây dựng báo cáo
-          Phương pháp tổ chức thực hiện báo cáo

Chương I. Đặc trưng nguồn thải  và  hệ thống công trình xử lý, xả nước thải

1. Đặc trưng nguồn nước thải
-          Các loại nước thải có trong nguồn thải.
-          Thông số và nồng độ chất ô nhiễm có trong nước thải
-          Đánh giá chất lượng nước thải theo TCVN hiện hành.
2. Mô tả công trình xả nước thải
-          Mô tả hệ thống công trình xả nước thải (các thông số kỹ thuật, thông số thiết kế của kênh xả, cửa xả nước thải....)
-          Phương thức xả nước thải: bơm, tự chảy, xả ngầm, xả mặt, xả ven bờ, xả giữa hồ, sông....
-          Chế độ xả nước thải: chu kỳ xả và thời gian xả nước thải.
-          Lưu lượng nước xả thải: lưu lượng xả bình quân và lưu lượng xả lớn nhất.

Chương II. Đặc trưng nguồn nước tiếp nhận nước thải

1. Mô tả nguồn tiếp nhận nước thải
* Tên nguồn, vị trí tiếp nhận nước thải
* Đặc điểm tự nhiên
-          Đặc điểm địa lý, địa hình, khí tượng thuỷ văn của khu vực xả nước thải
-          Chế độ thuỷ văn nguồn nước tiếp nhận nước thải
* Đặc điểm kinh tế, xã hội
-          Dân số, hạ tầng cơ sở, hoạt động dân sinh, kinh tế, xã hội trong khu vực xả thải
-          Quy hoạch phát triển các ngành kinh tế trong khu vực xả nước thải vào nguồn tiếp nhận
* Mô tả các nguồn thải lân cận cùng xả nước thải vào nguồn tiếp nhận nước thải (bán kính khoảng 1km):
-          Thống kê số nguồn thải
-          Mô tả sơ bộ từng nguồn thải: Đặc trưng của nguồn thải (nguồn thải từ hoạt động sản xuất gì? Các thông số ô nhiễm đặc trưng....), lưu lượng nước xả thải ước tính, khoảng cách tương đối đến vị trí xin phép xả nước thải (nêu rõ phía trên hay dưới vị trí xin phép xả nước thải đối với nguồn tiếp nhận nước thải là sông).
2. Chất lượng nguồn nước tiếp nhận
Phân tích tài liệu, số liệu liên quan đến chất lượng nguồn nước tiếp nhận để đánh giá chất lượng nguồn nước tiếp nhận theo TCVN hiện hành với các mục đích sử dụng khác nhau (theo không gian và thời gian).
3. Đánh giá tác động của hiện trạng xả nước thải đến nguồn nước tiếp nhận
-          Tác động chất lượng nước của nguồn nước
-          Tác động đến môi trường và hệ sinh thái thuỷ sinh
-          Tác động đến chế độ thuỷ văn dòng chảy

Chương III: Hệ thống công trình  xử lý, xả nước thải dự kiến và tác động của việc xả nước thải vào nguồn nước

1. Hệ thống xử lý nước thải
-          Mô tả các hệ thống thu gom, xử lý nước thải trong cơ sở xả thải.
-          Mô tả chi tiết quy trình công nghệ xử lý nước thải trước khi xả vào nguồn tiếp nhận: Qui mô, quy trình và biện pháp công nghệ xử lý nước thải,...
2. Mô tả công trình xả nước thải
-          Mô tả hệ thống công trình xả nước thải (các thông số kỹ thuật, thông số thiết kế của kênh xả, cửa xả nước thải....)
-          Phương thức xả nước thải: bơm, tự chảy, xả ngầm, xả mặt, xả ven bờ, xả giữa hồ, sông....
-          Chế độ xả nước thải: chu kỳ xả và thời gian xả nước thải.
-          Lưu lượng nước xả thải: lưu lượng xả bình quân và lưu lượng xả lớn nhất.
3. Tác động của việc xả nước thải vào nguồn nước
-          Tác động đến mục tiêu chất lượng nước của nguồn nước
-          Tác động đến môi trường và hệ sinh thái thuỷ sinh
-          Tác động đến chế độ thuỷ văn dòng chảy
-          Đánh giá các tác động tổng hợp
Chương IV.  Đề xuất biện pháp giảm thiểu và khác phục sự cố  ô nhiễm nguồn nước tiếp nhận do xả nước thải
1. Kế hoạch giảm thiểu ô nhiễm và khắc phục sự cố ô nhiễm nguồn nước tiếp nhận nước thải
-          Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm nguồn nước thải.
-          Dự trù kinh phí và thời hạn thực hiện kế hoạch giảm thiểu ô nhiễm nguồn nước thải.
2. Chương trình quan trắc và kiểm soát nước thải và nguồn tiếp nhận
-          Quan trắc quy trình vận hành xử lý nước thải
-          Quan trắc chất lượng nước trước và sau khi xử lý
-          Quan trắc chất lượng nguồn nước tiếp nhận tại vị trí xả thải.

Kết luận và kiến nghị

Các phụ lục kèm theo

1- Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước nơi tiếp nhận nước thải theo quy định của Nhà nước tại thời điểm xin cấp phép (thời gian lấy mẫu phân tích không quá 15 ngày trước thời điểm nộp hồ sơ) - Các thông số bắt buộc phải phân tích là các thông số theo TCVN hiện hành về chất lượng nước (áp dụng phù hợp với mục đích sử dụng của nguồn nước tiếp nhận như nguồn nước sử dụng vào mục đích cấp cho sinh hoạt, thể thao và giải trí dưới nước, thuỷ lợi hay bảo vệ đời sống thuỷ sinh)
2- Kết quả phân tích chất lượng nước thải theo qui định của nhà nước (các thông số bắt buộc phân tích là các thông số theo tiêu chuẩn chất lượng nước thải của Việt Nam hiện hành).
3- Sơ đồ vị trí lấy mẫu và báo cáo mô tả thời điểm lấy mẫu nguồn nước tiếp nhận ngoài hiện trường: Thời tiết, hiện trạng các nguồn thải có liên quan đến vị trí lấy mẫu
4- Quy định vùng bảo hộ vệ sinh (nếu có) do cơ quan có thẩm quyền quy định tại nơi dự kiến xả nước thải;
5- Sơ đồ toàn bộ hệ thống thu gom, xử lý nước thải trong cơ sở xả thải
6- Bản đồ vị trí công trình xả nước thải vào nguồn nước tỷ lệ 1/10.000;
7- Bản thiết kế hệ thống xử lý nước thải dự kiến.
8- Báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đối với trường hợp phải đánh giá tác động môi trường theo quy định của pháp luật
9- Văn bản pháp qui liên quan tới xả nước thải vào nguồn tiếp nhận: Bản sao có công chứng giấy chứng nhận, hoặc giấy tờ hợp lệ về quyền sử dụng đất tại nơi đặt công trình xả nước thải. Trường hợp đất nơi đặt công trình xả nước thải không thuộc quyền sử dụng đất của tổ chức, cá nhân xin phép thì phải có văn bản thoả thuận cho sử dụng đất giữa tổ chức, cá nhân xả nước thải với tổ chức, cá nhân đang có quyền sử dụng đất, được Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền xác nhận.

Tại sao nên chọn Công Ty Ensol?
Ensol đảm bảo chất lượng trên từng sản phẩm
Kết quả phân tích được sự chứng nhận của VILAS – Chứng nhận quốc tế
Hồ sơ được hoàn thành nhanh chóng
Giá cả hợp lý
Ensol đồng hành cùng Quý Công Ty tiếp đoàn kiểm tra và cùng Quý Công Ty giải quyết những vấn đề môi trường phát sinh.

Hãy liên hệ công ty Ensol để được hỗ trợ và tư vấn miễn phí các vấn đề về môi trường

ENSOL Company
Make Your Life Better
Điện thoại    : (84.8) 666 01778
Fax         : (84.8) 625 84977
Hotline   : (84)   091 718 6802
Email      : info@ensol.vn
Website  : www.ensol.vn  I    www.giaiphapmoitruong.vn

Mời các bạn vào xem thêm các dịch vụ khác tại: công ty môi trường, dịch vụ môi trường, tư vấn môi trường



(TÊN TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP)



(Trang bìa trong)





ĐỀ ÁN
KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT
--------------(1)









TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP                                 ĐƠN VỊ LẬP ĐỀ ÁN
           Ký, (đóng dấu nếu có)                                                         Ký, đóng dấu

















Địa danh, tháng....../năm......

(1) Ghi tên công trình khai thác, địa điểm và quy mô khai thác.
Mở đầu:
- Nêu tên chủ đề án, giấy phép thăm dò nước dưới đất số..., được cấp ngày.....tháng.....năm..., cơ quan cấp phép....;bắt đầu thi công thăm dò ngày....tháng.....năm...; kết thúc công tác thăm dò ngày....tháng....năm...;kết quả thăm dò (nêu tóm tắt kết quả thăm dò: trữ lượng khai thác được đánh giá, phê duyệt.....;kết quả phân tích các chỉ tiêu chất lượng nước.....).
- Mục đích khai thác nước (cấp nước cho ăn uống sinh hoạt/công nghiệp/tưới; nếu cấp cho ăn uống sinh hoạt thì cấp cho bao nhiêu người, cấp cho công nghiệp thì công nghiệp gì; cấp cho tưới thì diện tích tưới là bao nhiêu, loại cây trồng...).
- Tổng lượng nước yêu cầu/tháng hoặc năm....; lưu lượng trung bình...m3/ngày đêm; lưu lượng lớn nhất....m3/ngày đêm; chế độ khai thác....giờ/ngày.
- Các văn bản pháp lý của cơ quan Nhà nước cho phép xây dựng công trình khai thác nước....
- Đơn vị tư vấn, lập đề án và thiết kế công trình khai thác nước....
I. Đặc điểm các tầng chứa nước trong khu vực
- Chiều sâu, chiều dày các tầng chứa nước...
- Đặc điểm thấm nước, dẫn nước và các thông số của các tầng chứa nước qua tài liệu báo cáo kết quả thăm dò nước dưới đất....
II. Hiện trạng khai thác nước dưới đất và các nguồn nhiễm bẩn trong khu vực
1. Nêu tóm tắt hiện trạng khai thác trong khu vực: vị trí công trình, số lượng giếng, lưu lượng khai thác, mực nước hạ thấp, chế độ khai thác, thời gian khai thác, tầng chứa nước khai thác, cấu trúc giếng khai thác....
2. Hiện tượng biến đổi mực nước, chất lượng nước, sụt lún đất do công trình khai thác gây ra trong khu vực (nếu đã có).
3. Các nguồn thải, chất thải có khả năng gây ô nhiễm trong khu vực: vị trí, loại chất thải, lượng chất thải và phương thức thải chất thải.
III. Dự báo mực nước hạ thấp và tác động môi trường
1. Tính dự báo mực nước hạ thấp do công trình dự kiến khai thác gây ra cho các công trình đang khai thác xung quanh; xác định lưu lượng và mực nước hạ thấp hợp lý.
2. Đánh giá khả năng nhiễm bẩn và xác định đới phòng hộ vệ sinh, thiết kế các biện pháp tiêu thoát nước khu vực công trình khai thác (với công trình có quy mô từ 3000m3/ngày trở lên).
3. Đánh giá tác động của công trình khai thác đến môi trường xung quanh như: sụt lún đất, sự thay đổi chất lượng nước, dòng mặt (với công trình có quy mô từ 3000m3/ngày trở lên).
IV. Thiết kế công trình khai thác nước dưới đất
1. Yêu cầu nước và chế độ dùng nước (xây dựng biểu đồ dùng nước)
2. Chọn tầng chứa nước và sơ đồ bố trí hệ thống giếng khai thác nước:
- Cơ sở chọn tầng chứa nước khai thác....;
- Xác định các thông số của giếng (lưu lượng, mực nước tĩnh, mực nước động), số lượng giếng khoan và sơ đồ bố trí giếng khoan..;
3. Xác định, lựa chọn kết cấu giếng, quy trình thi công giếng: Đường kính giếng, chiều sâu giếng, đoạn cách ly, phương pháp cách ly nước mặt và nước dưới đất; chiều dài đoạn đặt ống lọc, kích thước và loại ống lọc, ống chống (nêu rõ cơ sở lựa chọn); vật liệu chèn, cấp phối, bề dày lớp sỏi chèn; trình thi công kết cấu giếng, phát triển giếng (kèm theo hình vẽ thiết kế cấu trúc giếng khai thác).
4. Xác định chế độ kiểm tra, bảo dưỡng và bơm rửa giếng khoan khai thác.
5. Thiết kế công tác quan trắc động thái nước dưới đất và đới bảo vệ vệ sinh.
- Xác định chỉ tiêu quan trắc (mực nước, lưu lượng, chất lượng nước), chế độ quan trắc tại các giếng khai thác.
- Xác định phạm vi các đới bảo vệ vệ sinh công trình khai thác.
- Đối với những công trình khai thác nước dưới đất có lưu lượng từ 10.000m3/ngày trở lên cần phải thiết kế hệ thống quan trắc của bãi giếng. Nội dung thiết kế gồm:
+ Xác định vị trí giếng quan trắc, tầng chứa nước quan trắc, chỉ tiêu quan trắc, chế độ quan trắc, thiết bị quan trắc.
+ Kết cấu giếng quan trắc.
V. Lựa chọn công nghệ xử lý nước
(luận chứng lựa chọn công nghệ xử lý nước và mô tả dây truyền công nghệ xử lý nước).
Các Phụ lục kèm theo Đề án:
1. Bản đồ địa chất thuỷ văn khu vực tỷ lệ 1: 25000 - 1: 50 000 (nếu khu vực khai thác đã có các loại bản đồ này).
2. Bản đồ khu vực và vị trí công trình khai thác (trên đó thể hiện: các giếng dự kiến khai thác, các giếng đã có, khu dân cư, nguồn gây ô nhiễm; hệ thống sông, hồ, kênh rạch....).
3. Bản vẽ thiết kế giếng khai thác (địa tầng, kết cấu giếng khoan dự kiến).
4. Tài liệu bơm nước thí nghiệm tại các giếng thăm dò và khai thác trong vùng.
5. Kết quả phân tích chất lượng nước (chỉ tiêu hoá học, vi trùng)

(Bản đồ khu vực và vị trí công trình khai thác nước dưới đất kèm theo đề án)

BÀN ĐỒ KHU VỰC VÀ VỊ TRÌ CÔNG TRÌNH
KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT
Khu vực...................................







1-






3-

                        A                       



                                                                
                               GK5
                            Q 0 H
                             S   M
                                D




                                                GK7
                                              Q H
                                               S   M
                                                  D
                                                           B                                    

2-













                          4-                                Tỷ lệ                                      5-

MẶT CẮT ĐỊA CHẤT THUỶ VĂN TUYỄN AB
Tỷ lệ:............
Vị trí các Mục 1, 2, 3, 4, 5 trên bản đồ thể hiện các nội dung sau:
1. Toạ độ và cấu trúc các giếng khoan:
(Kể cả các giếng khoan dự phòng và lỗ khoan quan trắc)
Số thứ tự
Số hiệu GK
Toạ độ giếng
Ống chống
Ống lọc
Ống lắng


X
Y
  Ф
mm
từ
(m)
đến
(m)
  Ф
mm
từ
(m)
đến
(m)
  Ф
mm
từ
(m)
đến
(m)














2. Bản đồ này là phụ chương kèm theo Quyết định cho phép khai thác nước dưới đất số......ngày........tháng.........năm........, do (tên cơ quan cấp phép) cấp cho (tên chủ giấy phép).
- Công trình khai thác này gồm.......giếng khoan/mét khoan; khai thác nước trong tầng.....(tên tầng chứa nước).
- Các giếng khai thác nằm trong giới hạn....m2; đới bảo vệ vệ sinh được giới hạn bởi các điểm góc 1, 2, 3, 4....có toạ độ được thực hiện trên bản đồ này.
- Các giếng được phép khai thác có thông số như sau:

Số thứ tự

Số hiệu giếng

Chiều sâu giếng (m)

Toạ độ

Giới hạn khai thác

X

Y
Lưu lượng
(m3/ngày)
Hạ thấp mực nước (m)
Chế độ khai thác (giờ/ngày)
Ghi chú










- Thời hạn được phép khai thác......năm (từ năm......đến năm......)
.........., ngày......tháng......năm.....
                                                                                     (Tên cơ quan cấp phép)
                                                                                   (Thủ trưởng ký tên, đóng dấu)
3. Chỉ dẫn:
Q - lưu lượng khai thác, (1/s hoặc m3/ngày đêm).
S - hạ thấp mực nước, (m).
H - chiều sâu mực nước tĩnh, (m).
M - tổng độ khoáng hoá, (g/1).
..... đường giao thông, hệ thống sông, hồ, bãi thải....
4. - Người thành lập......
    - Người kiểm tra.......
5. Tên chủ giấy phép: (Họ tên Thủ trưởng, ký tên, đóng dấu).



Tại sao nên chọn Công Ty Ensol?
Ensol đảm bảo chất lượng trên từng sản phẩm
Kết quả phân tích được sự chứng nhận của VILAS – Chứng nhận quốc tế
Hồ sơ được hoàn thành nhanh chóng
Giá cả hợp lý
Ensol đồng hành cùng Quý Công Ty tiếp đoàn kiểm tra và cùng Quý Công Ty giải quyết những vấn đề môi trường phát sinh.

Hãy liên hệ công ty Ensol để được hỗ trợ và tư vấn miễn phí các vấn đề về môi trường

ENSOL Company
Make Your Life Better
Điện thoại    : (84.8) 666 01778
Fax         : (84.8) 625 84977
Hotline   : (84)   091 718 6802
Email      : info@ensol.vn
Website  : www.ensol.vn  I    www.giaiphapmoitruong.vn

Copyright © 2012 báo cáo giám sát ensol