Mẫu đề án khai thác nước dưới đất
Mời các bạn vào xem thêm các dịch vụ khác tại: công ty môi trường, dịch vụ môi trường, tư vấn môi trường
(TÊN TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP)
(Trang bìa trong)
ĐỀ ÁN
KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT
--------------(1)
TỔ
CHỨC/CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐƠN
VỊ LẬP ĐỀ ÁN
Ký, (đóng dấu nếu có) Ký, đóng dấu
Địa danh, tháng....../năm......
(1) Ghi
tên công trình khai thác, địa điểm và quy mô khai thác.
Mở đầu:
- Nêu
tên chủ đề án, giấy phép thăm dò nước dưới đất số..., được cấp
ngày.....tháng.....năm..., cơ quan cấp phép....;bắt đầu thi công thăm dò
ngày....tháng.....năm...; kết thúc công tác thăm dò ngày....tháng....năm...;kết
quả thăm dò (nêu tóm tắt kết quả thăm dò:
trữ lượng khai thác được đánh giá, phê duyệt.....;kết quả phân tích các chỉ
tiêu chất lượng nước.....).
- Mục
đích khai thác nước (cấp nước cho ăn uống
sinh hoạt/công nghiệp/tưới; nếu cấp cho ăn uống sinh hoạt thì cấp cho bao nhiêu
người, cấp cho công nghiệp thì công nghiệp gì; cấp cho tưới thì diện tích tưới
là bao nhiêu, loại cây trồng...).
- Tổng
lượng nước yêu cầu/tháng hoặc năm....; lưu lượng trung bình...m3/ngày
đêm; lưu lượng lớn nhất....m3/ngày đêm; chế độ khai
thác....giờ/ngày.
- Các
văn bản pháp lý của cơ quan Nhà nước cho phép xây dựng công trình khai thác
nước....
- Đơn vị
tư vấn, lập đề án và thiết kế công trình khai thác nước....
I. Đặc điểm các tầng chứa nước trong khu vực
- Chiều
sâu, chiều dày các tầng chứa nước...
- Đặc
điểm thấm nước, dẫn nước và các thông số của các tầng chứa nước qua tài liệu
báo cáo kết quả thăm dò nước dưới đất....
II. Hiện trạng khai thác nước dưới đất và các
nguồn nhiễm bẩn trong khu vực
1. Nêu
tóm tắt hiện trạng khai thác trong khu vực: vị trí công trình, số lượng giếng,
lưu lượng khai thác, mực nước hạ thấp, chế độ khai thác, thời gian khai thác,
tầng chứa nước khai thác, cấu trúc giếng khai thác....
2. Hiện
tượng biến đổi mực nước, chất lượng nước, sụt lún đất do công trình khai thác
gây ra trong khu vực (nếu đã có).
3. Các
nguồn thải, chất thải có khả năng gây ô nhiễm trong khu vực: vị trí, loại chất
thải, lượng chất thải và phương thức thải chất thải.
III. Dự báo mực nước hạ thấp và tác động môi
trường
1. Tính
dự báo mực nước hạ thấp do công trình dự kiến khai thác gây ra cho các công
trình đang khai thác xung quanh; xác định lưu lượng và mực nước hạ thấp hợp lý.
2. Đánh
giá khả năng nhiễm bẩn và xác định đới phòng hộ vệ sinh, thiết kế các biện pháp
tiêu thoát nước khu vực công trình khai thác (với công trình có quy mô từ 3000m3/ngày
trở lên).
3. Đánh
giá tác động của công trình khai thác đến môi trường xung quanh như: sụt lún
đất, sự thay đổi chất lượng nước, dòng mặt (với công trình có quy mô từ 3000m3/ngày
trở lên).
IV. Thiết kế công trình khai thác nước dưới
đất
1. Yêu
cầu nước và chế độ dùng nước (xây dựng biểu đồ dùng nước)
2. Chọn
tầng chứa nước và sơ đồ bố trí hệ thống giếng khai thác nước:
- Cơ sở
chọn tầng chứa nước khai thác....;
- Xác
định các thông số của giếng (lưu lượng, mực nước tĩnh, mực nước động), số lượng
giếng khoan và sơ đồ bố trí giếng khoan..;
3. Xác
định, lựa chọn kết cấu giếng, quy trình thi công giếng: Đường kính giếng, chiều
sâu giếng, đoạn cách ly, phương pháp cách ly nước mặt và nước dưới đất; chiều
dài đoạn đặt ống lọc, kích thước và loại ống lọc, ống chống (nêu rõ cơ sở lựa
chọn); vật liệu chèn, cấp phối, bề dày lớp sỏi chèn; trình thi công kết cấu
giếng, phát triển giếng (kèm theo hình vẽ thiết kế cấu trúc giếng khai thác).
4. Xác
định chế độ kiểm tra, bảo dưỡng và bơm rửa giếng khoan khai thác.
5. Thiết
kế công tác quan trắc động thái nước dưới đất và đới bảo vệ vệ sinh.
- Xác
định chỉ tiêu quan trắc (mực nước, lưu lượng, chất lượng nước), chế độ quan
trắc tại các giếng khai thác.
- Xác
định phạm vi các đới bảo vệ vệ sinh công trình khai thác.
- Đối
với những công trình khai thác nước dưới đất có lưu lượng từ 10.000m3/ngày
trở lên cần phải thiết kế hệ thống quan trắc của bãi giếng. Nội dung thiết kế
gồm:
+ Xác
định vị trí giếng quan trắc, tầng chứa nước quan trắc, chỉ tiêu quan trắc, chế
độ quan trắc, thiết bị quan trắc.
+ Kết
cấu giếng quan trắc.
V. Lựa chọn công nghệ xử lý nước
(luận
chứng lựa chọn công nghệ xử lý nước và mô tả dây truyền công nghệ xử lý nước).
Các Phụ lục kèm theo Đề án:
1. Bản
đồ địa chất thuỷ văn khu vực tỷ lệ 1: 25000 - 1: 50 000 (nếu khu vực khai thác
đã có các loại bản đồ này).
2. Bản
đồ khu vực và vị trí công trình khai thác (trên đó thể hiện: các giếng dự kiến
khai thác, các giếng đã có, khu dân cư, nguồn gây ô nhiễm; hệ thống sông, hồ,
kênh rạch....).
3. Bản
vẽ thiết kế giếng khai thác (địa tầng, kết cấu giếng khoan dự kiến).
4. Tài
liệu bơm nước thí nghiệm tại các giếng thăm dò và khai thác trong vùng.
5. Kết
quả phân tích chất lượng nước (chỉ tiêu hoá học, vi trùng)
(Bản đồ khu vực và vị trí công trình khai thác
nước dưới đất kèm theo đề án)
BÀN ĐỒ KHU VỰC VÀ
VỊ TRÌ CÔNG TRÌNH
KHAI THÁC NƯỚC
DƯỚI ĐẤT
Khu
vực...................................
1-
3-
|
A
GK5
Q 0 H
S
M
D
GK7
Q 0 H
S M
D
B
|
2-
|
||
4- Tỷ lệ 5-
MẶT CẮT ĐỊA CHẤT THUỶ VĂN TUYỄN AB
Tỷ lệ:............
Vị trí các Mục 1,
2, 3, 4, 5 trên bản đồ thể hiện các nội dung sau:
1. Toạ độ và cấu
trúc các giếng khoan:
(Kể cả các giếng khoan
dự phòng và lỗ khoan quan trắc)
Số thứ tự
|
Số hiệu GK
|
Toạ độ giếng
|
Ống chống
|
Ống lọc
|
Ống lắng
|
|||||||
X
|
Y
|
Ф
mm
|
từ
(m)
|
đến
(m)
|
Ф
mm
|
từ
(m)
|
đến
(m)
|
Ф
mm
|
từ
(m)
|
đến
(m)
|
||
2. Bản đồ này là phụ chương kèm theo Quyết định cho phép
khai thác nước dưới đất số......ngày........tháng.........năm........, do (tên cơ quan cấp phép) cấp cho (tên chủ giấy phép).
- Công trình khai thác này gồm.......giếng khoan/mét khoan;
khai thác nước trong tầng.....(tên tầng
chứa nước).
- Các giếng khai thác nằm trong giới hạn....m2; đới
bảo vệ vệ sinh được giới hạn bởi các điểm góc 1, 2, 3, 4....có toạ độ được thực
hiện trên bản đồ này.
- Các giếng được phép khai thác có thông số như sau:
Số thứ tự
|
Số hiệu giếng
|
Chiều sâu giếng (m)
|
Toạ độ
|
Giới hạn khai thác
|
||||
X
|
Y
|
Lưu lượng
(m3/ngày)
|
Hạ thấp mực nước (m)
|
Chế độ khai thác (giờ/ngày)
|
Ghi chú
|
|||
- Thời hạn được phép khai thác......năm (từ năm......đến
năm......)
.........., ngày......tháng......năm.....
(Tên cơ quan cấp phép)
(Thủ trưởng
ký tên, đóng dấu)
3. Chỉ
dẫn:
Q - lưu
lượng khai thác, (1/s hoặc m3/ngày đêm).
S - hạ
thấp mực nước, (m).
H -
chiều sâu mực nước tĩnh, (m).
M - tổng
độ khoáng hoá, (g/1).
..... đường giao thông, hệ thống sông, hồ, bãi
thải....
4. - Người thành lập......
- Người kiểm tra.......
5. Tên chủ
giấy phép: (Họ tên Thủ trưởng, ký tên,
đóng dấu).
Tại
sao nên chọn Công Ty Ensol?
Ensol
đảm bảo chất lượng trên từng sản phẩm
Kết
quả phân tích được sự chứng nhận của VILAS – Chứng nhận quốc tế
Hồ
sơ được hoàn thành nhanh chóng
Giá
cả hợp lý
Ensol
đồng hành cùng Quý Công Ty tiếp đoàn kiểm tra và cùng Quý Công Ty giải quyết những
vấn đề môi trường phát sinh.
Hãy liên hệ công ty Ensol để được hỗ
trợ và tư vấn miễn phí các vấn đề về môi trường
ENSOL Company
Make Your Life Better
Điện thoại
: (84.8) 666
01778
Fax
: (84.8) 625 84977
Hotline : (84) 091
718 6802
Email
: info@ensol.vn
Website : www.ensol.vn I www.giaiphapmoitruong.vn