Báo Cáo Giám Sát|Tư Vấn Môi Trường|Công Ty Môi Trường|Dịch Vụ Môi Trường báo cáo giám sát ensol: giay-phep-khai-thac-nuoc-duoi-dat

xử lý nước cấp, công ty môi trường, dịch vụ môi trường

dịch vụ môi trường
Hiển thị các bài đăng có nhãn giay-phep-khai-thac-nuoc-duoi-dat. Hiển thị tất cả bài đăng



Đối tượng lập đề án thăm dò/ khai thác nước dưới đất: Các tổ chức, cá nhân sở hữu hoặc điều hành cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có khai thác sử dụng nước ngầm.



Mô tả công việc:
- Khảo sát, thu thập số liệu về địa hình, địa mạo, điều kiện khí hậu thủy văn, kinh tế xã hội của khu vực ảnh hưởng đến khai thác nước dưới đất.
- Xác định thông số về các đặc điểm địa chất.
- Địa chất thủy văn khu vực ảnh hưởng đến khai thác nước dưới đất.
- Thu mẫu nước giếng và phân tích tại phòng thí nghiệm.
- Xác định cấu trúc giếng và trữ lượng nước khai thác.
- Lập bản đồ khu vực và vị trí công trình tỉ lệ 1/50.000 đến 1/25.000 theo hệ tọa độ VN 2000.
- Tính toán dự báo mực nước hạ thấp.
- Tính toán giá thành vận hành và hiệu quả kinh tế.
- Lập thiết đồ giếng khoan khai thác nước.
- Lập đề án và trình nộp cơ quan chức năng.

Tại sao nên chọn Công Ty Ensol?

Ensol đảm bảo chất lượng trên từng sản phẩm
Kết quả phân tích được sự chứng nhận của VILAS – Chứng nhận quốc tế
Hồ sơ được hoàn thành nhanh chóng
Giá cả hợp lý
Ensol đồng hành cùng Quý Công Ty tiếp đoàn kiểm tra và cùng Quý Công Ty giải quyết những vấn đề môi trường phát sinh.

Hãy liên hệ công ty Ensol để được hỗ trợ và tư vấn miễn phí các vấn đề về môi trường

ENSOL Company
Make Your Life Better
Điện thoại    : (84.8) 666 01778
Fax         : (84.8) 625 84977
Hotline   : (84)   091 718 6802
Email      : info@ensol.vn
Website  : www.ensol.vn  I    www.giaiphapmoitruong.vn

Mời các bạn vào xem thêm các dịch vụ khác tại: công ty môi trường, dịch vụ môi trường, tư vấn môi trường



(TÊN TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP)



(Trang bìa trong)





ĐỀ ÁN
KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT
--------------(1)









TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP                                 ĐƠN VỊ LẬP ĐỀ ÁN
           Ký, (đóng dấu nếu có)                                                         Ký, đóng dấu

















Địa danh, tháng....../năm......

(1) Ghi tên công trình khai thác, địa điểm và quy mô khai thác.
Mở đầu:
- Nêu tên chủ đề án, giấy phép thăm dò nước dưới đất số..., được cấp ngày.....tháng.....năm..., cơ quan cấp phép....;bắt đầu thi công thăm dò ngày....tháng.....năm...; kết thúc công tác thăm dò ngày....tháng....năm...;kết quả thăm dò (nêu tóm tắt kết quả thăm dò: trữ lượng khai thác được đánh giá, phê duyệt.....;kết quả phân tích các chỉ tiêu chất lượng nước.....).
- Mục đích khai thác nước (cấp nước cho ăn uống sinh hoạt/công nghiệp/tưới; nếu cấp cho ăn uống sinh hoạt thì cấp cho bao nhiêu người, cấp cho công nghiệp thì công nghiệp gì; cấp cho tưới thì diện tích tưới là bao nhiêu, loại cây trồng...).
- Tổng lượng nước yêu cầu/tháng hoặc năm....; lưu lượng trung bình...m3/ngày đêm; lưu lượng lớn nhất....m3/ngày đêm; chế độ khai thác....giờ/ngày.
- Các văn bản pháp lý của cơ quan Nhà nước cho phép xây dựng công trình khai thác nước....
- Đơn vị tư vấn, lập đề án và thiết kế công trình khai thác nước....
I. Đặc điểm các tầng chứa nước trong khu vực
- Chiều sâu, chiều dày các tầng chứa nước...
- Đặc điểm thấm nước, dẫn nước và các thông số của các tầng chứa nước qua tài liệu báo cáo kết quả thăm dò nước dưới đất....
II. Hiện trạng khai thác nước dưới đất và các nguồn nhiễm bẩn trong khu vực
1. Nêu tóm tắt hiện trạng khai thác trong khu vực: vị trí công trình, số lượng giếng, lưu lượng khai thác, mực nước hạ thấp, chế độ khai thác, thời gian khai thác, tầng chứa nước khai thác, cấu trúc giếng khai thác....
2. Hiện tượng biến đổi mực nước, chất lượng nước, sụt lún đất do công trình khai thác gây ra trong khu vực (nếu đã có).
3. Các nguồn thải, chất thải có khả năng gây ô nhiễm trong khu vực: vị trí, loại chất thải, lượng chất thải và phương thức thải chất thải.
III. Dự báo mực nước hạ thấp và tác động môi trường
1. Tính dự báo mực nước hạ thấp do công trình dự kiến khai thác gây ra cho các công trình đang khai thác xung quanh; xác định lưu lượng và mực nước hạ thấp hợp lý.
2. Đánh giá khả năng nhiễm bẩn và xác định đới phòng hộ vệ sinh, thiết kế các biện pháp tiêu thoát nước khu vực công trình khai thác (với công trình có quy mô từ 3000m3/ngày trở lên).
3. Đánh giá tác động của công trình khai thác đến môi trường xung quanh như: sụt lún đất, sự thay đổi chất lượng nước, dòng mặt (với công trình có quy mô từ 3000m3/ngày trở lên).
IV. Thiết kế công trình khai thác nước dưới đất
1. Yêu cầu nước và chế độ dùng nước (xây dựng biểu đồ dùng nước)
2. Chọn tầng chứa nước và sơ đồ bố trí hệ thống giếng khai thác nước:
- Cơ sở chọn tầng chứa nước khai thác....;
- Xác định các thông số của giếng (lưu lượng, mực nước tĩnh, mực nước động), số lượng giếng khoan và sơ đồ bố trí giếng khoan..;
3. Xác định, lựa chọn kết cấu giếng, quy trình thi công giếng: Đường kính giếng, chiều sâu giếng, đoạn cách ly, phương pháp cách ly nước mặt và nước dưới đất; chiều dài đoạn đặt ống lọc, kích thước và loại ống lọc, ống chống (nêu rõ cơ sở lựa chọn); vật liệu chèn, cấp phối, bề dày lớp sỏi chèn; trình thi công kết cấu giếng, phát triển giếng (kèm theo hình vẽ thiết kế cấu trúc giếng khai thác).
4. Xác định chế độ kiểm tra, bảo dưỡng và bơm rửa giếng khoan khai thác.
5. Thiết kế công tác quan trắc động thái nước dưới đất và đới bảo vệ vệ sinh.
- Xác định chỉ tiêu quan trắc (mực nước, lưu lượng, chất lượng nước), chế độ quan trắc tại các giếng khai thác.
- Xác định phạm vi các đới bảo vệ vệ sinh công trình khai thác.
- Đối với những công trình khai thác nước dưới đất có lưu lượng từ 10.000m3/ngày trở lên cần phải thiết kế hệ thống quan trắc của bãi giếng. Nội dung thiết kế gồm:
+ Xác định vị trí giếng quan trắc, tầng chứa nước quan trắc, chỉ tiêu quan trắc, chế độ quan trắc, thiết bị quan trắc.
+ Kết cấu giếng quan trắc.
V. Lựa chọn công nghệ xử lý nước
(luận chứng lựa chọn công nghệ xử lý nước và mô tả dây truyền công nghệ xử lý nước).
Các Phụ lục kèm theo Đề án:
1. Bản đồ địa chất thuỷ văn khu vực tỷ lệ 1: 25000 - 1: 50 000 (nếu khu vực khai thác đã có các loại bản đồ này).
2. Bản đồ khu vực và vị trí công trình khai thác (trên đó thể hiện: các giếng dự kiến khai thác, các giếng đã có, khu dân cư, nguồn gây ô nhiễm; hệ thống sông, hồ, kênh rạch....).
3. Bản vẽ thiết kế giếng khai thác (địa tầng, kết cấu giếng khoan dự kiến).
4. Tài liệu bơm nước thí nghiệm tại các giếng thăm dò và khai thác trong vùng.
5. Kết quả phân tích chất lượng nước (chỉ tiêu hoá học, vi trùng)

(Bản đồ khu vực và vị trí công trình khai thác nước dưới đất kèm theo đề án)

BÀN ĐỒ KHU VỰC VÀ VỊ TRÌ CÔNG TRÌNH
KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT
Khu vực...................................







1-






3-

                        A                       



                                                                
                               GK5
                            Q 0 H
                             S   M
                                D




                                                GK7
                                              Q H
                                               S   M
                                                  D
                                                           B                                    

2-













                          4-                                Tỷ lệ                                      5-

MẶT CẮT ĐỊA CHẤT THUỶ VĂN TUYỄN AB
Tỷ lệ:............
Vị trí các Mục 1, 2, 3, 4, 5 trên bản đồ thể hiện các nội dung sau:
1. Toạ độ và cấu trúc các giếng khoan:
(Kể cả các giếng khoan dự phòng và lỗ khoan quan trắc)
Số thứ tự
Số hiệu GK
Toạ độ giếng
Ống chống
Ống lọc
Ống lắng


X
Y
  Ф
mm
từ
(m)
đến
(m)
  Ф
mm
từ
(m)
đến
(m)
  Ф
mm
từ
(m)
đến
(m)














2. Bản đồ này là phụ chương kèm theo Quyết định cho phép khai thác nước dưới đất số......ngày........tháng.........năm........, do (tên cơ quan cấp phép) cấp cho (tên chủ giấy phép).
- Công trình khai thác này gồm.......giếng khoan/mét khoan; khai thác nước trong tầng.....(tên tầng chứa nước).
- Các giếng khai thác nằm trong giới hạn....m2; đới bảo vệ vệ sinh được giới hạn bởi các điểm góc 1, 2, 3, 4....có toạ độ được thực hiện trên bản đồ này.
- Các giếng được phép khai thác có thông số như sau:

Số thứ tự

Số hiệu giếng

Chiều sâu giếng (m)

Toạ độ

Giới hạn khai thác

X

Y
Lưu lượng
(m3/ngày)
Hạ thấp mực nước (m)
Chế độ khai thác (giờ/ngày)
Ghi chú










- Thời hạn được phép khai thác......năm (từ năm......đến năm......)
.........., ngày......tháng......năm.....
                                                                                     (Tên cơ quan cấp phép)
                                                                                   (Thủ trưởng ký tên, đóng dấu)
3. Chỉ dẫn:
Q - lưu lượng khai thác, (1/s hoặc m3/ngày đêm).
S - hạ thấp mực nước, (m).
H - chiều sâu mực nước tĩnh, (m).
M - tổng độ khoáng hoá, (g/1).
..... đường giao thông, hệ thống sông, hồ, bãi thải....
4. - Người thành lập......
    - Người kiểm tra.......
5. Tên chủ giấy phép: (Họ tên Thủ trưởng, ký tên, đóng dấu).



Tại sao nên chọn Công Ty Ensol?
Ensol đảm bảo chất lượng trên từng sản phẩm
Kết quả phân tích được sự chứng nhận của VILAS – Chứng nhận quốc tế
Hồ sơ được hoàn thành nhanh chóng
Giá cả hợp lý
Ensol đồng hành cùng Quý Công Ty tiếp đoàn kiểm tra và cùng Quý Công Ty giải quyết những vấn đề môi trường phát sinh.

Hãy liên hệ công ty Ensol để được hỗ trợ và tư vấn miễn phí các vấn đề về môi trường

ENSOL Company
Make Your Life Better
Điện thoại    : (84.8) 666 01778
Fax         : (84.8) 625 84977
Hotline   : (84)   091 718 6802
Email      : info@ensol.vn
Website  : www.ensol.vn  I    www.giaiphapmoitruong.vn

Copyright © 2012 báo cáo giám sát ensol